Thực đơn
Cao_ủy_Liên_Hiệp_Quốc_về_người_tị_nạn Danh sách các Cao ủy trưởngCác Cao ủy viên[2]
Tt | Cao ủy | Từ nước | Thời gian |
---|---|---|---|
11 | Filippo Grandi | Ý | 2016– Hiện nay |
10 | António Guterres | Bồ Đào Nha | 2005–2015 |
- | Wendy Chamberlin | Hoa Kỳ | tháng 2-6/2005, ad interim |
9 | Ruud Lubbers | Hà Lan | 2001–2005, Từ chức vì điều tra nội bộ |
8 | Mrs. Sadako Ogata | Nhật Bản | 1990–2000 |
7 | Thorvald Stoltenberg | Na Uy | tháng 1–11/1990 |
6 | Jean-Pierre Hocké | Thụy Sĩ | 1986–1989 |
5 | Poul Hartling | Đan Mạch | 1978–1985 |
4 | Sadruddin Aga Khan | Iran | 1965–1977 |
3 | Félix Schnyder | Thụy Sĩ | 1960–1965 |
2 | Auguste R. Lindt | Thụy Sĩ | 1956–1960 |
1 | Gerrit Jan van Heuven Goedhart | Hà Lan | 1951–1956 |
x | Fridtjof Nansen | Na Uy | 1922-1927, League of Nations High Commissioner |
Trước khi thành lập của UNHCR, từ năm 1922, Fridtjof Nansen là Cao ủy Liên minh các Quốc gia của Văn phòng quốc tế Nansen về người tị nạn (Nansen International Office for Refugees).
Thực đơn
Cao_ủy_Liên_Hiệp_Quốc_về_người_tị_nạn Danh sách các Cao ủy trưởngLiên quan
Cao ủy Liên Hợp Quốc về người tị nạn Cao ủy về những đe dọa, thách thức và thay đổi Cao ủy Đông Dương Cao ủy nhân quyền Liên Hiệp Quốc Cao Bằng Cao Lãnh (thành phố) Cao Câu Ly Cao Ly Cao khảo Cao Lãnh (huyện)Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Cao_ủy_Liên_Hiệp_Quốc_về_người_tị_nạn http://www.unhcr.ch/ http://www.unhcr.ch/cgi-bin/texis/vtx/basics http://www.unhcr.ch/unhcr/fluechtlingshochkommissa... http://www.unhcr.ch/unhcr/struktur-von-unhcr.html http://www.unhcr.org http://www.unhcr.org/cgi-bin/texis/vtx/page?page=4... https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:UNHCR?...